Vòng loại U23 châu Á 2020 gồm 11 bảng đấu với 44 đội bóng tham dự. Trong đó Ban tổ chức lấy 11 đội đứng đầu giành vé chính thức cộng với 4 suất đứng thứ hai tốt nhất.
Việc Pakistan tuyên bố không tham dự giải khiến thể thức lựa chọn có chút thay đổi khi kết quả của các đội đứng thứ hai với đội xếp cuối bảng sẽ không được tính. Ngoài ra, nếu Thái Lan giành vị trí nhất bảng hoặc một trong các đội bóng xếp thứ hai tốt nhất thì Ban tổ chức sẽ lấy 5 đội xếp thứ hai tốt nhất.
|
Vị trí
|
Bảng
|
Đội bóng
|
Số trận
|
Thắng
|
Hòa
|
Thua
|
Bàn thắng
|
Bàn thua
|
Hiệu số
|
Điểm
|
Vào vòng chung kết
|
|
1
|
I
|
Myanmar
|
1
|
1
|
0
|
0
|
7
|
0
|
+7
|
3
|
Đủ điều kiện
|
|
2
|
H
|
Australia
|
1
|
1
|
0
|
0
|
6
|
0
|
+6
|
3
|
|
3
|
K
|
Thái Lan
|
1
|
1
|
0
|
0
|
4
|
0
|
+4
|
3
|
|
4
|
J
|
Malaysia
|
1
|
1
|
0
|
0
|
3
|
0
|
+3
|
3
|
|
5
|
G
|
Iran
|
1
|
1
|
0
|
0
|
3
|
1
|
+2
|
3
|
|
6
|
F
|
Oman
|
1
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
+1
|
3
|
Có thể
|
|
7
|
C
|
Bahrain
|
1
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
+1
|
3
|
|
|
8
|
A
|
Singapore
|
1
|
0
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
1
|
|
|
9
|
B
|
Tajikistan
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
10
|
D
|
Nhì D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
E
|
Nhì E
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng xếp hạng các đội đứng thứ 2 sẽ được căn cứ theo mức độ ưu tiên từ số điểm, hiệu số bàn thắng, tổng số bàn thắng ghi được, điểm fair-play và bốc thăm.
Theo thethao247.vn