Ngay sau tiếng còi khai cuôc, Barca đã chủ động dồn ép Granada về phần sân nhà và tạo ra vô số cơ hội về phía khung thành của thủ môn Rui Silva. Liên tiếp Fati, Messi tạo ra những thời cơ ghi bàn rõ rệt nhưng không thể có bàn thắng.
Như thường lệ, Messi ghi bàn giúp Barca thắng trận.
Những nỗ lực tấn công nghẹt thở của Barca được duy trì đến hết hiệp 1 nhưng hàng thủ của Granada vẫn chơi tập trung để bảo toàn mành lưới sau 45 phút đầu tiên.
Sang hiệp 2, thế trận không có gì thay đổi, Barca liên tục tấn công còn Granada chịu trận. Đội khách không thể có những pha phản công nào có nét trong khi Barca liên tục đặt khung thành của Rui Silva vào thế báo động. Dù vậy, bàn thắng là điều thầy trò Quique Setien không sao có được.
Đang có những sức ép đáng kể nhưng không ghi được bàn thắng, Barca chút nữa đã phải trả giá ở phút 66 nếu cú dứt điểm của Eteki bên phía Granada không tìm đến cột dọc khung thành của Ter Stegen.
Bước ngoạt của trận đấu đến ở phút 69 khi hậu vệ German Sanchez của Granada phạm lỗi với Messi, và phải nhận thẻ vàng thứ hai - đồng nghĩa với một chiếc thẻ đỏ.
Chơi hơn người, Barca gia tăng sức ép và điều gì cần phải đến đã đến ở phút 75. Vidal chuyền bóng rất tinh tế, đưa Messi vào tình thế quá thuận lợi để dứt điểm tung lưới đội khách.
Có bàn dẫn trước lại chơi hơn người, Barca đã dễ dàng bảo vệ được chiến thắng 1-0 trước Granada, qua đó có khởi đầu thuận lợi dưới thời tân HLV Quique Setien./.
Đội hình thi đấu:
Barca: Ter Stegen, Roberto, Pique, Umtiti, Alba, Rakitic (Puig 71'), Busquets, Vidal (Arthur 83'), Messi, Fati (Perez 79'), Griezmann
Granada: Silva, Diaz, Duarte, Sanchez, Foulquier, Eteki (Martínez 72'), Gonalons, Vadillo (Puertas 65'), Azeez (Herrera 56'), Machis, Fernandez
Kết quả LA LIGA 2019/20 - Vòng 20:
Đội Bóng
|
Thành tích
|
HS/Điểm
|
TT
|
CLB
|
ST
|
T
|
H
|
B
|
Tg
|
Th
|
HS
|
Đ
|
1
|
Real Madrid
|
20
|
12
|
7
|
1
|
38
|
13
|
+25
|
43
|
2
|
Barcelona
|
19
|
12
|
4
|
3
|
49
|
23
|
+26
|
40
|
3
|
Atletico Madrid
|
20
|
9
|
8
|
3
|
22
|
14
|
+8
|
35
|
4
|
Sevilla
|
20
|
10
|
5
|
5
|
25
|
20
|
+5
|
35
|
5
|
Getafe
|
20
|
9
|
6
|
5
|
29
|
20
|
+9
|
33
|
6
|
Real Sociedad
|
19
|
9
|
4
|
6
|
33
|
25
|
+8
|
31
|
7
|
Valencia
|
19
|
8
|
7
|
4
|
29
|
25
|
+4
|
31
|
8
|
Athletic Club
|
19
|
7
|
8
|
4
|
20
|
13
|
+7
|
29
|
9
|
Villarreal
|
19
|
8
|
4
|
7
|
33
|
26
|
+7
|
28
|
10
|
Granada
|
19
|
8
|
3
|
8
|
25
|
25
|
+0
|
27
|
11
|
Levante
|
20
|
8
|
2
|
10
|
26
|
30
|
-4
|
26
|
12
|
Osasuna
|
20
|
5
|
10
|
5
|
26
|
25
|
+1
|
25
|
13
|
Real Betis
|
19
|
6
|
6
|
7
|
26
|
32
|
-6
|
24
|
14
|
Deportivo Alavés
|
20
|
6
|
5
|
9
|
21
|
29
|
-8
|
23
|
15
|
Real Valladolid
|
20
|
4
|
10
|
6
|
17
|
23
|
-6
|
22
|
16
|
Eibar
|
20
|
6
|
4
|
10
|
20
|
29
|
-9
|
22
|
17
|
Celta Vigo
|
19
|
3
|
6
|
10
|
16
|
29
|
-13
|
15
|
18
|
Mallorca
|
19
|
4
|
3
|
12
|
18
|
33
|
-15
|
15
|
19
|
Leganes
|
20
|
3
|
5
|
12
|
16
|
33
|
-17
|
14
|
20
|
Espanyol
|
19
|
2
|
5
|
12
|
14
|
36
|
-22
|
11
|
Trọng Ân (tổng hợp)