STT
|
Tên cơ quan
|
Thủ tục hành chính giải quyết
|
Số điện thoại
|
Ghi chú
|
1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
02753.828.567
|
|
2
|
Công an tỉnh
|
- Cấp căn cước công dân
|
02753.575.979
|
|
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh trật tự và con dấu
|
0693.561.749
|
3
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 1-7-2014 mà bên chuyển nhượng đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa làm thủ tục chuyển quyền theo quy định).
|
02753.825.696;
02753.813.153
|
|
- Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp: chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận.
|
- Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp: giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp.
|
- Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận.
|
- Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.
|
- Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế.
|
- Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
|
- Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề.
|
- Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu.
|
- Tách thửa hoặc hợp thửa đất.
|
4
|
Sở Tư pháp
|
- Lĩnh vực Hành chính tư pháp.
|
02753.827.364;
02753.836.304
|
|
- Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp và Trợ giúp pháp lý.
|
5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá.
|
02753.822.101
0946.115.308
|
|
6
|
Sở Y tế
|
- Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất.
|
02753.829.407;
02753.827.111
|
|
- Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc sau sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai.
|
- Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần.
|
- Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát.
|
- Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động.
|
- Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.
|
- Cấp lần đầu Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
7
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
- Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm.
|
038.515.0020
|
|
- Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm.
|
8
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
- Đăng ký dự thi tốt nghiệp Trung học phổ thông.
|
02753.811.695;
0915.180.948;
0973.530.972
|
|
- Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú.
|
9
|
Sở Xây dựng
|
- Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước.
|
02753.822.155
|
|
- Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước.
|
- Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.
|
- Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.
|
- Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.
|
10
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền gải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ.
|
0972.987.630
|
|
11
|
Sở Nội vụ
|
Đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính.
|
0364.389.146
|
|
12
|
Ủy ban nhân dân huyện Bình Đại (Bộ phận một cửa)
|
Các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện (tư pháp, hộ tịch, tài nguyên - môi trường, thuế…)
|
02753.851.158
|
|
Công an huyện Bình Đại (Đội Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội)
|
Cấp Căn cước công dân; ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh trật tự; phòng cháy, chữa cháy
|
02753.897.053
|
13
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành (Bộ phận một cửa)
|
Các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện (tư pháp, đất đai - tài nguyên môi trường, tái chính kế hoạch, giáo dục đào tạo, văn hóa thông tin, lao động, thương binh và xã hội
|
02753.613.259
|
|
Công an huyện Châu Thành (Đội Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội)
|
Cấp Căn cước công dân; ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh trật tự; phòng cháy, chữa cháy
|
02753.610.278
|
14
|
Ủy ban nhân dân huyện Giồng Trôm (Bộ phận một cửa)
|
Các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện.
|
02753.892.530
|
|
Công an huyện Giồng Trôm
|
Cấp Căn cước công dân; ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh trật tự; phòng cháy, chữa cháy
|
02753.861012
|
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Chi nhánh huyện Giồng Trôm
|
Các giao dịch ngân hàng.
|
02753.861.058
|
Ngân hàng Chính sách xã hội
|
Các giao dịch ngân hàng.
|
02753.861.058
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Thay đổi thông tin trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
|
02753.640.799
|
Chi cục Thuế khu vực Ba Tri - Giồng Trôm
|
Giao dịch liên quan đến thuế.
|
02753.861.063
|
Bảo hiểm xã hội huyện Giồng Trôm
|
Thủ tục liên quan đến bảo hiểm.
|
02753.861.323
|
15
|
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Lách
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài.
|
0944.389.117
|
|
Nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài.
|
Công an huyện Chợ Lách
|
Cấp Căn cước công dân; ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh trật tự; phòng cháy, chữa cháy
|
02753.871.265
|
16
|
Ủy ban nhân dân huyện Mỏ Cày Nam (Bộ phận một cửa)
|
Các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện.
|
02753.662.333
|
|
Công an huyện Mỏ Cày Nam
|
Cấp Căn cước công dân; ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh trật tự; phòng cháy, chữa cháy
|
02753.843.045
|
17
|
Ủy ban nhân dân thành phố Bến Tre (Bộ phận một cửa)
|
Các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố.
|
02753.827.114
|
|
Công an thành phố Bến Tre
|
Cấp Căn cước công dân; ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh trật tự; phòng cháy, chữa cháy
|
02753.829.323
|
18
|
Ủy ban nhân dân huyện Thạnh Phú
|
Các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện.
|
094.799.1172
|
|
Công an huyện Thạnh Phú
|
Cấp Căn cước công dân; ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh trật tự; phòng cháy, chữa cháy
|
02753.879.799
|
19
|
Ủy ban nhân dân huyện Mỏ Cày Bắc (Bộ phận một cửa)
|
Các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện.
|
02753.669.952
|
|
Công an huyện Mỏ Cày Bắc
|
Cấp Căn cước công dân; ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh trật tự; phòng cháy, chữa cháy
|
02753.669.971
|
20
|
Ủy ban nhân dân huyện Ba Tri (Bộ phận một cửa)
|
Các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện.
|
02753.762.664
|
|
Công an huyện Ba Tri
|
Cấp Căn cước công dân; ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh trật tự; phòng cháy, chữa cháy
|
0919.188.443
|
Phòng Tư pháp huyện Ba Tri
|
Lĩnh vực tư pháp, hộ tịch.
|
02753.850.063
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
|
Lĩnh vực đất đai, tài nguyên môi trường.
|
02753.850.023
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Ba Tri
|
Lĩnh vực đăng ký kinh doanh.
|
02753.850.083
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Ba Tri
|
Giấp phép xây dựng, giấy phép liên quan lĩnh vực công thương.
|
02753.761.589
|
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Ba Tri
|
Giấy phép hoạt động văn hóa, thể thao, du lịch.
|
02753.850.010
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Ba Tri
|
Lĩnh vực giáo dục.
|
02753.850.016
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Ba Tri
|
Lĩnh vực lao động.
|
02753.761.567
|