(Ban hành kèm theo Quyết định số 1279/QĐ-BCT ngày 09/5/2025 của Bộ Công Thương)
STT
Nhóm đối tượng khách hàng
Giá bán điện
(đ/kWh)
I
Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất
1
Cấp điện áp từ 110 kV trở lên
a) Giờ bình thường
1.811
b) Giờ thấp điểm
1.146
c) Giờ cao điểm
3.266
2
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV
a) Giờ bình thường
1.833
b) Giờ thấp điểm
1.190
c) Giờ cao điểm
3.398
3
Cấp điện áp dưới 6 kV
a) Giờ bình thường
1.987
b) Giờ thấp điểm
1.300
c) Giờ cao điểm
3.640
II
Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp
1
Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông
a) Cấp điện áp từ 6 kV trở lên
1.940
b) Cấp điện áp dưới 6 kV
2.072
2
Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp
a) Cấp điện áp từ 6 kV trở lên
2.138
b) Cấp điện áp dưới 6 kV
2.226
III
Giá bán lẻ điện cho kinh doanh
1
Từ 22 kV trở lên
a) Giờ bình thường
2.887
b) Giờ thấp điểm
1.609
c) Giờ cao điểm
5.025
2
Dưới 6 kV
a) Giờ bình thường
3.152
b) Giờ thấp điểm
1.918
c) Giờ cao điểm
5.422
IV
Giá bán lẻ điện sinh hoạt
1
Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50
1.984
2
Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100
2.050
3
Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 200
2.380
4
Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300
2.998
5
Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400
3.350
6
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
3.460
- Biểu giá điện mới được áp dụng từ ngày 10-5-2025 và được trích từ Quyết định số 1279/QĐ-BCT ngày 9-5-2025 của Bộ Công Thương (giá bán điện chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng)
Quý khách hàng kiểm tra giá điện trên App (CSKH EVNSPC), website CSKH (http://cskh.evnspc.vn). Nếu không đúng đề nghị Quý khách hàng vui lòng liên hệ Trung tâm Chăm sóc khách hàng qua số điện thoại 19001006 - 19009000 hoặc Điện lực; Đội Quản lý điện gần nhất để phối hợp kiểm tra và điều chỉnh lại đúng quy định (nếu có).